Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tai mắt


d. 1. Người giúp vào việc theo dõi tình hình để phản ảnh. 2. Người có danh vọng (cũ).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.